Thép Hình  

DAnh mục sản phẩm  
Thép tấm nhám - chống trượt

1. Tấm thép nhám là gì?

Thép tấm nhám là loại thép tấm cán nóng có các đường gân nổi lên trên bề mặt của tấm thép, trong khi mặt khác lại là phẳng. Những đường gân này làm cho bề mặt của tấm thép nhám hơi nâng lên, giảm nguy cơ trơn trượt. Thép nhám chống trượt cường độ thấp thường được sản xuất theo tiêu chuẩn SS400/Q235/A36. Thép tấm nhám cường độ cao thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G 3101-2010/GB-T 1591-2008/ASTM A36M



2. Thông số kỹ thuật của tấm thép nhám

  • Kích thước: 
    • Độ dày: 0.5 mm – 300 mm
    • Chiều ngang: 1.200mm, 1.219mm, 1.250mm, 1.500mm, 2.000mm
    • Chiều dài: 6.000mm, 9.000mm, 12.000mm
  • Mác thép: SS400, A36, CT3, SM490, Q345, Q355/A572, ...
  • Tiêu chuẩn: SS400, A36, CT3, SM490, Q345, Q355/A572, ...
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ

3. Bảng quy cách của thép tấm nhám

Dưới đây là quy cách của một số loại thép tấm nhám phổ biến trên thị trường hiện nay: 

Quy cách thép tấm nhám

(mm)

Trọng lượng

(Kg/Tấm)

3 x 1250 x 6000

199,1

4 x 1250 x 6000

258

5 x 1250 x 6000

316,9

6 x 1250 x 6000

375,8

8 x 1250 x 6000

493,5

3 x 1500 x 6000

239

4 x 1500 x 6000

309

5 x 1500 x 6000

380,3

6 x 1500 x 6000

450,9

8 x 1500 x 6000

529,2

10 x 1500 x 6000

733,5



4. Ứng dụng của thép tấm nhám

Thép tấm nhám có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được va đập và bền với thời tiết, do đó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, ngành công nghiệp đóng tàu, ngành công nghiệp vận tải, ngành công nghiệp nặng, chế tạo máy, chế tạo ô tô, kết cấu nhà xưởng... 

 1 - Thép tấm nhám trong ngành công nghiệp đóng tàu

Việc lựa chọn thép tấm nhám trong ngành công nghiệp đóng tàu rất quan trọng quan trọng do nước biển có tính ăn mòn cao và thường gây rêu và vàng trên bề mặt. Vì vậy, nếu chọn loại thép tấm nhám không đạt tiêu chuẩn, tàu sẽ nhanh chóng bị hư hỏng, gây thiệt hại lớn cho người và tài sản.

2 - Ứng dụng trong ngành xây dựng cầu đường và dân dụng 

Vì độ nhám bề mặt có tác dụng tốt trong việc chống trượt, tấm thép nhám được áp dụng để làm sàn nhà, cầu thang trong các công trình xây dựng lớn như chung cư, tòa nhà cao tầng…

3 - Thép tấm nhám có thể được gia công để trở nên bóng và được thiết kế để làm thảm lót sàn trong các ô tô cao cấp. Nó cũng được sử dụng để làm lót nền trong các xe vận chuyển hàng đông lạnh, giúp giữ chặt các loại hàng hoá khi di chuyển một cách hiệu quả.

4 - Ứng dụng thép tấm nhám trong một số ngành nghề khác

Ngoài ra, thép tấm nhám còn được dùng trong trang trí nội thất và các ứng dụng khác. 


Thép tấm cán nóng


1.THÉP TẤM LÀ GÌ
1.1 TÓM TẮT :
Sản phẩm này thường được chế tạo ở dạng cuộn và tấm với chiều dầy từ 1,6 mm đến 100mm, chiều rộng từ 600 mm trở lên. Thép tấm cán nóng có chiều rộng nhỏ hơn 600 mm có thể được cắt ra từ thép tấm rộng và cũng được xem là thép tấm.

Thép tấm cán nóng có chiều dầy nhỏ hơn 3 mm thường được gọi là “thép lá”.
Thép tấm cán nóng chiều dầy lớn hơn và bằng 3 mm thường được gọi là “thép tấm”.

1.2 SẢN PHẨM CHÍNH HÙNG NGUYÊN ĐANG KINH DOANH:
+ Thép tấm thường ( Cường độ thấp): SS400; Q235; A36…
+ Thép tấm dùng cho đóng tàu: Grade A; AH32; AH36; D; E; CT3rC…
+ Thép tấm hợp kim thấp, cường độ cao: Q345B; ASTM A572 Gr.50; SM490…


1.3 TIÊU CHUẨN MÁC THÉP : JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M …
QUY CÁCH: 3-100 (mm) x 1500/ 2000 (mm) x 6000/ 12000/ khẩu độ khách hàng yêu cầu (mm)


1.4 ỨNG DỤNG :
 Với những ưu điểm vượt trội, thép tấm có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống, Kích thước thép tấm sẽ được nhà sản xuất điều chỉnh sao cho phù hợp với mục đích sử dụng nhất. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của thép tấm:
  • Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
  • Sản xuất nồi hơi, bồn xăng dầu
  • Ứng dụng quan trọng trong ngành gia công cơ khí
  • Sử dụng làm sàn xe lửa
  • Ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô
  • Sử dụng làm tủ đựng hồ sơ, tủ điện
  • Ứng dụng trong việc lắp ráp các bộ kết cấu xây dựng và làm bậc thang trong tòa nhà.
  • Cắt laser CNC hoa văn trang trí. 
  • Cẩu trục; kết cấu cầu đường; hộ lan đường; giàn khoan dầu khí; thiết bị nâng hạ...

2. Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm thông dụng

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

2*1250*2500

SS400 – TQ

49,06

2

3*1500*6000

SS400 – TQ

211,95

3

4*1500*6000

SS400 – Nga

282,6

4

4*1500*6000

SS400 – Arap

353,3

5

5*1500*6000 K

SS400 – Nga

353,25

6

6*1500*6000

SS400 – TQ

423,9

7

6*1500*6000

SS400 – Nga

423,9

8

6*1500*6000 K

SS400 – Nga

423,9

9

6*1500*6000

CT3 – KMK

423,9

10

6*1500*6000

CT3 – DMZ

423,9

11

8*1500*6000

SS400 – Nga

565,5

12

8*1500*6000 K

SS400 – Nga

565,5

13

8*1500*6000

CT3 – DMZ

565,5

14

8*1500*6000

SS400 – TQ

565,5

15

8*1500*6000

CT3 – KMK

565,5

2.1 Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 10mm, 12mm, 14mm

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

10*1500*6000

SS400 – TQ

706,5

2

10*1500*6000 

SS400 – Nga

706,5

3

10*1500*6000 K

SS400 – Nga

706,5

4

10*1500*6000

CT3 – KMK

706,5

5

10*1500*6000 

CT3 – DMZ

706,5

6

12*1500*6000

SS400 – TQ

847,8

7

12*1500*6000

CT3 – DMZ

847,8

8

14*2000*6000

SS400 – TQ

1318,8

9

14*2000*12000

CT3 – NB

989,1

10

14*1500*6000

CT3 – TQ

989,1

2.2 Bảng kích thước thép tấm, trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm, 25mm

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

16*1500*6000

SS400 – Nga

1130,4

2

16*2000*12000

SS400 – TQ

3014,4

3

16*2030*6000 

SS400 – TQ

3059,6

4

16*20000*12000

SS400 – TQ

3059,61

5

18*2000*12000 

SS400 – NB

3014,4

6

20*2000*12000

SS400 – NB

3391,2

7

20*2500*12000

SS400 – TQ

3768

8

20*2500*12000 K

SS400 – TQ

4710

9

22*2000*6000

SS400 – TQ

2072,4

10

25*2500*12000

SS400 – TQ

5887,5

2.3 Bảng kích thước, trọng lượng thép tấm dày 30, 40, 50, 60, 100, 120, 150mm

STT

Kích thước: T*R*D (mm)

Tiêu chuẩn

Trọng lượng (Kg/tấm)

1

30*2000*12000

SS400 – TQ

5652

2

30*2400*12000

SS400 – TQ

7536

3

40*1500*6000 

SS400 – TQ

2826

4

40*20000*12000

SS400 – TQ

7536

5

50*2000*6000 

SS400 – TQ

4710

6

60*2000*60000

SS400 – NB

Cân

7

100*2000*6000

SS400 – NB

Cân

8

120*2000*6000

SS400 – NB

Cân

9

140*2000*6000

SS400 – NB

Cân

10

150*2000*6000

SS400 – NB

Cân

Thép ống
Thép ống, thép ống đúc, thép ống đen hàn, thép ống tròn, thép ống vuông ( Thép hộp), thép ống chữ nhật ( Thép hộp), Thép cán hình chữ C, chữ Z hay còn được gọi là xà gồ.
Thép ống là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều công trình xây dựng, thép ống cũng có rất nhiều loại để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cũng như từng công trình khác nhau.

ỨNG DỤNG: Một số ứng dụng phổ biến nhất của thép ống là sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, làm cột đèn chiếu sáng, và một số những ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.

TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn phổ biến
Mỹ: ASTM A106-2a Grade B, ASTM A53 Grade B API 5L Grade B (X42,X52) Nhật Bản: JIS G3455 STS 38/G3454 STPG 38/G3461 STB 410,
Nga: GOST 8731/8734
Anh Quốc: BS 3602 Pt.1 Steel 430 Cat.2, BS 3601 Steel 430, BS 6323 HFS4/CFS4
Đức: DIN 17175, DIN 1629
Châu Âu: EN 10216-2, EN 10216-1 Quốc Tế: ISO : 9329-2, ISO 9329-1


CÁC SẢN PHẨM HÙNG NGUYÊN ĐANG KINH DOANH:
Ngoài các sản phẩm thép ống đúc, thép ống hàn (đen và mạ kẽm) được nhập khẩu từ các nước: Nga; Đức; Nhật Bản; Hàn Quốc; Trung Quốc…

Công ty TNHH TM Hùng Nguyên còn là nhà phân phối chuyên cung cấp các sản phẩm ống thép như: Ống thép Hòa Phát; Ống thép 190; Nội thất 190; Ống thép Việt Đức; Ống thép Việt Ý…


ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN - PIPE STANDARD: ASTM/API/ASME                      ĐỘ I - LENGTH: 6/12M

DN

OD

Độ dày WT (wall thickness)

mm

mm

10

20

30

STD

40

60

XS

80

100

120

140

160

XXS

15

21.3

2.8

2.8

3.7

3.7

4.8

7.5

20

26.7

2.9

2.9

3.9

3.9

5.6

7.8

25

3 3.4

3.4

3.4

4.6

4.6

6.4

9.1

32

42.2

3.6

3.6

4.9

4.9

6.4

9.7

40

48.3

3.7

3.7

5.1

5.1

7.1

10.2

50

60.3

3.9

3.9

5.5

5.5

8.7

11.1

65

73.0

5.2

5.2

7.0

7.0

9.5

14.0

80

88.9

5.5

5.5

7.6

7.6

11.1

15.2

90

101.6

5.8

5.8

8.1

8.1

100

114.3

4.78

5.6

6.0

6.0

8.6

8.6

11.1

13.5

17.1

125

141.3

4.78

5.6

6.6

6.6

9.5

9.5

12.7

15.9

19.1

150

168.3

4.78

5.56

6.4

7.1

7.1

11.0

11.0

14.3

18.3

22.0

200

219.1

6.4

7.0

8.2

8.2

10.3

12.7

12.7

15.1

18.3

20.6

23.0

22.2

250

273.1

6.4

7.8

9.3

9.3

12.7

12.7

15.1

18.3

21.4

25.4

28.6

25.4

300

323.9

6.4

8.4

9.5

10.3

14.3

12.7

17.5

21.4

25.4

28.6

33.3

25.4

350

355.6

6.4

7.9

9.5

9.5

11.1

15.1

12.7

19.1

23.8

27.8

31.8

35.7

400

406.4

6.4

7.9

9.5

9.5

12.7

16.7

12.7

21.4

26.2

31.0

36.5

40.5

450

457.2

6.4

7.9

11.1

9.5

14.3

19.1

12.7

23.9

29.4

34.9

39.7

45.2

500

508.0

6.4

9.5

12.7

9.5

16.1

20.6

12.7

26.2

32.6

38.1

44.5

50.0

550

558.8

6.4

9.5

12.7

9.5

9.5

22.2

12.7

28.6

34.9

41.3

47.6

54.0

600

609.6

6.4

9.5

14.3

9.5

9.5

24.6

12.7

31.0

38.9

46.0

52.4

59.5

Thép tròn chế tạo hợp kim
THÉP TRÒN CHẾ TẠO HỢP KIM: Là thép cán nóng dạng thanh hoặc cuộn hình tròn, chuyên dùng cho các ngành cơ khí chế tạo. Thép tròn chế tạo hợp kim bao gồm thép Carbon chất lượng cao, thép tròn hợp kim, thép vòng bi, thép hợp kim thấp - cường độ cao, thép bánh răng, thép lò xo…

VẬT LIỆU: Mác thép chính Hùng Nguyên đang kinh doanh: SS400, S20C, S35C, S45C, 40Cr (40X); 40CrMo (40XM); 20Cr2Ni4…

ỨNG DỤNG:
Dùng để chế tạo bu lông, ốc vít, sản xuất lò so, nhíp, dao, búa, dây sợi có cường độ cứng lớn.
Chế tạo chi tiết ô tô, xe máy, xe đạp.
Chế tạo nhông xích, bánh răng; Làm trục tầu, trục thủy điện, trục khuỷu.
Dùng trong kết cấu thép: làm thanh giằng, thanh chống, giằng cột, bu lông móng.
Dùng trong nhiệt điện, thủy điện: trục xi-lanh, gối đỡ…

TIÊU CHUẨN: S45C: JIS G 4051; 40Cr: GB 3077-1999

QUY CÁCH: Từ ¢ 10 đến ¢ 500

Inox
Inox hay còn gọi là thép không gỉ là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Nó ít bị biến màu hay bị ăn mòn như thép thông thường khác.

CÁC ĐẶC TÍNH CỦA INOX:
Các đặc tính của nhóm thép không gỉ có thể được nhìn dưới góc độ so sánh với họ thép carbon thấp. Về mặt chung nhất, thép không gỉ có:
Tốc độ hóa bền rèn cao
Độ dẻo cao hơn
Độ cứng và độ bền cao hơn
Độ bền nóng cao hơn
Chống chịu ăn mòn cao hơn
Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn
Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép austenit)
Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép và họ thép khác.

ỨNG DỤNG:
Với những đặc tính chủ yếu là ưu điểm như vậy nên Inox được sử dụng rất rộng rãi trên thị trường hiện nay như làm tủ bếp, bồn, bể, bàn ghế, trục tàu thủy…

CÁC SẢN PHẨM INOX HÙNG NGUYÊN ĐANG SẢN XUẤT KINH DOANH:
Hùng Nguyên có dây truyền pha cắt cuộn inox hiện đại bậc nhất hiện nay được nhập khẩu nguyên chiếc từ Cộng Hòa Liên Bang Đức, dây truyền có khả năng pha cắt inox với độ dài bất kỳ có chiều dày từ: 0,2mm đến 3mm.
Ngoài việc sản xuất để đáp ứng nhu cầu kinh doanh của Công ty, chúng tôi còn nhận gia công cho các Quý khách hàng có nhu cầu.
Bên cạnh đó, chúng tôi còn kinh doanh các sản phẩm  Inox các dạng: Tấm, cuộn, ống, hộp, tròn, hình…đầy đủ các chủng loại: SUS430; SUS202; SUS201; SUS304; SUS316…

Hỗ trợ trực tuyến
Phòng kinh doanh
Tư vấn khách hàng
Thống kê truy cập