Thép tấm cán nóng  

Sản phẩm này thường được chế tạo ở dạng cuộn và tấm với chiều dầy từ 1,6 mm đến 100mm, chiều rộng từ 600 mm trở lên. Thép tấm cán nóng có chiều rộng nhỏ hơn 600 mm có thể được cắt ra từ thép tấm rộng và cũng được xem là thép tấm.

Thép tấm cán nóng có chiều dầy nhỏ hơn 3 mm thường được gọi là “thép lá”.
Thép tấm cán nóng chiều dầy lớn hơn và bằng 3 mm thường được gọi là “thép tấm”.

SẢN PHẨM CHÍNH HÙNG NGUYÊN ĐANG KINH DOANH:
+ Thép tấm thường ( Cường độ thấp): SS400; Q235; A36…
+ Thép tấm dùng cho đóng tàu: Grade A; AH32; AH36; D; E; CT3rC…
+ Thép tấm hợp kim thấp, cường độ cao: Q345B; ASTM A572 Gr.50; SM490…


TIÊU CHUẨN: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M …
QUY CÁCH: 3-100 (mm) x 1500/ 2000 (mm) x 6000/ 12000/ khẩu độ khách hàng yêu cầu (mm)
ỨNG DỤNG: Thép tấm cán nóng dùng để đóng tàu, ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng. Ngoài ra thép tấm cán nóng còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang, kết cấu nhà thép tiền chế; cột king- post (chân đế tòa nhà); cẩu trục; kết cấu cầu đường; hộ lan đường; giàn khoan dầu khí; thiết bị nâng hạ…


DAnh mục sản phẩm  
Thép tấm cán nóng
Sản phẩm này thường được chế tạo ở dạng cuộn và tấm với chiều dầy từ 1,6 mm đến 100mm, chiều rộng từ 600 mm trở lên. Thép tấm cán nóng có chiều rộng nhỏ hơn 600 mm có thể được cắt ra từ thép tấm rộng và cũng được xem là thép tấm.

Thép tấm cán nóng có chiều dầy nhỏ hơn 3 mm thường được gọi là “thép lá”.
Thép tấm cán nóng chiều dầy lớn hơn và bằng 3 mm thường được gọi là “thép tấm”.

SẢN PHẨM CHÍNH HÙNG NGUYÊN ĐANG KINH DOANH:
+ Thép tấm thường ( Cường độ thấp): SS400; Q235; A36…
+ Thép tấm dùng cho đóng tàu: Grade A; AH32; AH36; D; E; CT3rC…
+ Thép tấm hợp kim thấp, cường độ cao: Q345B; ASTM A572 Gr.50; SM490…


TIÊU CHUẨN: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M …
QUY CÁCH: 3-100 (mm) x 1500/ 2000 (mm) x 6000/ 12000/ khẩu độ khách hàng yêu cầu (mm)
ỨNG DỤNG: Thép tấm cán nóng dùng để đóng tàu, ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng. Ngoài ra thép tấm cán nóng còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang, kết cấu nhà thép tiền chế; cột king- post (chân đế tòa nhà); cẩu trục; kết cấu cầu đường; hộ lan đường; giàn khoan dầu khí; thiết bị nâng hạ…

Thép H ( H - Beam)
Thép H cũng như các loại thép hình khác được rất nhiều khách hàng quan tâm và sử dụng, thép hình H có cấu tạo giống với hình chữ H, là loại thép hình có kết cấu cân bằng nên có ý nghĩa rất lớn trong ngành công nghiệp xây dựng. Khả năng chịu lực của thép H cũng rất lớn nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng và những công trình đặc biệt quan trọng.

Thép H giá rẻ - chất lượng cao - uy tín - Bảng giá thép H rẻ nhất tại Hải Phòng


Quy trình để sản xuất thép hình được trải qua 4 giai đoạn cơ bản là: Xử lý quặng >> Tạo dòng thép nóng chảy >> Đúc tiếp nhiên liệu >> Tạo phôi, phôi sẽ được chuyển đến nhà máy thép hình để tạo thành sản phẩm thép H. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt nên thép hình H luôn đạt được tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo được độ bền chắc cho công trình.

Thép H được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều các công trình khác nhau, hiện tại trên thị trường thép H tại Việt Nam đa số được nhập khẩu từ Trung Quốc, nên giá bán của các doanh nghiệp cũng tương đối khác nhau. Bởi vậy quý khách hàng cũng nên lưu ý tìm địa chỉ chất lượng để mua được những sản phẩm thép tốt và đạt tiêu chuẩn chất lượng nhất.

Công ty TNHH Thương Mại Hùng Nguyên chuyên cung cấp các sản phẩm thép H, thép U, I, V chất lượng với mức giá rẻ nhất trên thị trường. Để đặt mua hàng nhanh nhất quý khách hãy gọi điện ngay đến đường dây nóng: 0362886926 hoặc gửi đơn hàng vào mail: hungnguyenthep@gmail.com để chúng tôi báo giá nhanh nhất.


Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
Common size and standard thickness
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
Common size and standard thickness
Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm ) Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm )
Kích thước Độ dầy bụng T1 Wing thickness T1 Độ dầy cánh T2 Wing thickness T2 Chiều dài Length (m) Trọng lượng Weight (kg/m) Kích thước Độ dầy bụng T1 Wing thickness T1 Độ dầy cánh T2 Wing thickness T2 Chiều dài Length (m) Trọng lượng Weight (kg/m)
cạnh Edge size (HxB mm) cạnh Edge size (HxB mm)
H100x55 4,5 6,5 6-12 9,46 H300x300 10 15 6-12 94
H100x100 6 8 6-12 17,2 H350x175 7 11 6-12 49,6
H120x64 4,8 6,5 6-12 11,5 H350x350 12 19 6-12 137
H125x125 6,5 9 6-12 23,8 H396x199 7 11 6-12 56,6
H150x75 5 7 6-12 14 H400x200 8 13 6-12 66
H148x100 6 9 6-12 21,1 H400x400 13 21 6-12 172
H150x150 7 10 6-12 31,5 H450x200 9 14 6-12 76
H175x175 7,5 11 6-12 40,2 H496x199 9 14 6-12 79,5
H194x150 6 9 6-12 30,6 H500x200 10 16 6-12 89,6
H198x99 4,5 7 6-12 18,2 H596x199 10 15 6-12 94,6
H200x100 5,5 8 6-12 21,3 H600x200 11 17 6-12 106
H200x200 8 12 6-12 49,9 H582x300 12 17 6-12 137
H244x175 7 11 6-12 44,1 H588x300 12 20 6-12 151
H250x125 6 9 6-12 29,6 H594x302 14 23 6-12 175
H250x175 7 11 6-12 44,1 H692x300 13 20 6-12 166
H250x250 9 14 6-12 72,4 H700x300 13 24 6-12 185
H298x149 5,5 8 6-12 32 H792x300 14 22 6-12 191
H300x150 6,5 9 6-12 36,7 H800x300 14 26 6-12 210
H294x200 8 12 6-12 56,8 H900x300 16 28 6-12 243

Thép hình chữ U (U-Channel)
Thép hình chữ U được nhập khẩu từ China/Japan/Taiwan/Korea/Thailand. Trong nước sản xuất có nhà máy Gang thép Thái Nguyên, Nhà máy thép An Khánh.

VẬT LIỆU: mác thép SS400/A36/Q235A/S235JR/A572…

ỨNG DỤNG: làm nhà thép tiền chế, khung máy, cơ khí chế tạo, ứng dụng nhiều trong công nghiệp nặng, chế tạo…

Thép hình U giá rẻ - chất lượng cao - uy tín - Thép hình U giá rẻ nhất tại Hải Phòng

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
Common size and standard thickness Common size and standard thickness
Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm ) Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm )
Kích thước Độ dầy bụng T1 Wing thickness T1 Độ dầy cánh T2 Wing thickness T2 Chiều dài Length (m) Trọng lượng Weight (kg/m) Kích thước Độ dầy bụng T1 Wing thickness T1 Độ dầy cánh T2 Wing thickness T2 Chiều dài Length (m) Trọng lượng Weight (kg/m)
cạnh Edge size (HxB mm) cạnh Edge size (HxB mm)
U50x32 4,4 7 6-12 4,08 U160x64 5 8,4 6-12 14,2
U65x36 4,4 7,2 6-12 5,9 U180x70 5,1 8,7 6-12 16,3
U75x40 5 7 6-12 6,92 U180x75 7 10,5 6-12 21,4
U80x40 4,5 7,4 6-12 7,05 U200x75 5,2 9 6-12 18,4
U100x46 4,5 7,6 6-12 8,59 U200x75 9 12 6-12 24,6
U100x50 5 7,5 6-12 9,36 U200x80 7,5 11 6-12 24,6
U120x52 4,8 7,8 6-12 10,4 U200x90 8 13,5 6-12 30,3
U125x65 6 8 6-12 13,4 U250x90 9 13 6-12 34,6
U140x58 4,9 8,1 6-12 12,3 U300x90 9 13 6-12 38,1
U150x75 6,5 10 6-12 18,6 U380x100 10,5 16 6-12 54,5
U150x75 9 12,5 6-12 24 U380x100 13 20 6-12 67,3

Thép V (L) (Equal Angle)
Thép hình chữ V hoặc L nhập khẩu từ China/Japan/Taiwan/Korea/Thailand/Vietnam.

VẬT LIỆU: mác thép SS400/A36/Q235A/S235JR/A572…

ỨNG DỤNG: làm nhà thép tiền chế, khung máy, cơ khí chế tạo, ứng dụng nhiều trong công nghiệp nặng, chế tạo…

Thép V giá rẻ - chất lượng cao - uy tín - Bảng giá thép V rẻ nhất tại Hải Phòng


Thép V hiện tại đang là loại thép hình được nhiều khách hàng lựa chọn để sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, vận tải....Hiện tại thép hình V tại thị trường Việt Nam có hai loại là thép V Trung Quốc và thép V Thái Nguyên, tùy theo nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể chọn lựa ra loại thép phù hợp nhất để sử dụng.

Thép V Thái Nguyên thường có giá thành rẻ hơn thép V Trung Quốc bởi không phải chịu các loại thuế phí, đồng thời chất lượng sản phẩm của thép V cũng đạt được chất lượng đảm bảo. Tuy nhiên về kích thước thì thép góc V Thái Nguyên lại không đa dạng bằng thép nhập khẩu Trung Quốc. 

Thép V có khá nhiều những ứng dụng mà quý khách hàng có thể nhìn thấy hàng ngày như: sử dụng để xây dựng nhà thép tiền chế, có thể cắt nhỏ để có nhiều ứng dụng khác nhau như để làm kệ đặt điều hòa, làm kệ để kê nhiều các sản phẩm khác. Ngoài ra thép V còn được sử dụng để đóng tàu, làm khung sườn xe tải....

Ưu điểm của thép V đấy chính là có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ cũng như trọng lượng cao, có nhiều kích thước để quý khách hàng có thể chọn lựa sử dụng.

Đặt mua thép V giả rẻ nhất tại Công ty TNHH Thương Mại Hùng Nguyên. Liên hệ hotline: 0362886926 hoặc gửi đơn hàng vào email: hungnguyenthep@gmail.com để chúng tôi báo giá tốt và nhanh nhất.

Kích thước thông dng và độ dày tiêu chuẩn Kích thước thông dng và độ dày tiêu chuẩn
Common size and standard thickness Common size and standard thickness
Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm ) Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm )
Kích thước Độ dy T Chiều dài Length (m) Trng lượng Weight (kg/m) Kích thước Độ dy T Chiều dài Length (m) Trng lượng Weight (kg/m)
cạnh  Edge size (HxB mm) Thickness T cạnh  Edge size (HxB mm) Thickness T
V25x25 3 6 1,12 V100x100 7 6-12 10,7
V30x30 3 6 1,36 V100x100 8 6-12 12,1
V40x40 5 6 2,95 V100x100 9 6-12 13,5
V50x50 4 6 3,06 V100x100 10 6-12 14,9
V50x50 5 6 3,77 V100x100 12 6-12 17,7
V50x50 6 6 4,43 V120x120 8 6-12 14,7
V60x60 4 6 3 ,68 V120x120 10 6-12 18,2
V60x60 5 6 4,55 V120x120 12 6-12 21,6
V60x60 6 6 5,37 V120x120 15 6-12 26,7
V65x65 5 6 5 V130x130 9 6-12 17,9
V65x65 6 6 5,91 V130x130 10 6-12 19,7
V65x65 8 6 7,66 V130x130 12 6-12 23,4
V70x70 5 6 5,37 V130x130 15 6-12 28,8
V70x70 6 6 6,38 V150x150 10 6-12 22,9
V70x70 7 6 7,38 V150x150 12 6-12 27,3
V75x75 6 6-12 6,85 V150x150 15 6-12 33,6
V75x75 8 6-12 8,7 V150x150 18 6-12 39,8
V75x75 9 6-12 9,96 V150x150 20 6-12 44
V75x75 12 6-12 13 V175x175 12 6-12 31,8
V80x80 6 6-12 7,32 V175x175 15 6-12 39,4
V80x80 7 6-12 8,48 V200x200 15 6-12 45,3
V80x80 8 6-12 9,61 V200x200 20 6-12 59,7
V90x90 7 6-12 9,59 V200x200 25 6-12 73,6
V90x90 8 6-12 10,8 V250x250 20 6-12 74,96
V90x90 9 6-12 12,1 V250x250 25 6-12 93,7
V90x90 10 6-12 13,3 V250x250 35 6-12 128

Thép Ray GRADE Q235
Nhập khẩu chuyên dùng cho làm cẩu trục nhà xưởng, làm đường ray vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản…chúng tôi cung cấp thép ray cầu trục giá rẻ – vận chuyển nhanh chóng.

Thép ray có các loại:
P11(P12), P15 P18 P22 P24 P30 P38 P43 P50 QU80 QU100 QU120

VẬT LIỆU:
mác thép Q235/ Q235B/ 40Mn/ 50Mn/ 71Mn…

Thép ray giá rẻ tại Hải Phòng, Thép ray chất lượng cao


Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn
Common size and standard thickness
Thép ray Trong lượng Barem Chiều cao Height (mm) Rộng mặt Front Width (mm) Độ dày Thickness (mm) Rộng đáy Base Width (mm) Chiều dài Lengh (m)
Rail Steel Barem Weight
P11 11 KG / 1 Mét 69.85 32 7 66 6 M
P15 15 KG / 1 Mét 79.37 42.86 8.33 79.37 8 M
P18 18 KG / 1 Mét 90 40 10 80 8 M
P22 22 KG / 1 Mét 93.66 50.8 10.72 93.66 8 M
P24 24 KG / 1 Mét 107 51 10.9 92 8 M / 10M
P30 30 KG / 1 Mét 107.95 60.33 12.3 107.95 8 M / 10M
P38 38 KG / 1 Mét 134 68 13 114 12,5 M
P43 43 KG / 1 Mét 140 70 14.5 114 12,5 M
P50 50 KG / 1 Mét 152 70 15.5 132 12,5 M
Thép hình I cầu trục
Thép hình I cầu trục là loại thép hình dành riêng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.

 Có xuất xứ:
Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan

 VẬT LIỆU: mác thép SS400/A36/S235/SS490

Thép I là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế kết cấu chịu lực, kết cấu trang trí trong các khu cong nghiệp, nhà xưởng, các kết cấu khung nhà thép trong Công nghiệp và dân dụng. Với cấu hình Chữ I nên tính chịu lực và đàn hồi rất tốt, vững chắc, hình thức đẹp, khỏe khoắn làm tôn vử đẹp kết cấu của công trình.

Sản phẩm thép hình chữ I được nhập khẩu từ các nước khu vực ASIA cho chất lượng tốt nhất và đã được qua kiểm định chất lượng cấp Nhà nước cho phép nhập khẩu vào thị trường Việt Nam và xuất đi các nước trên thế giới.

Công ty cổ phần thép công nghiệp Hà Nội là đầu mối bán và phân phối sản phẩm thép I trên toàn quốc với nhiều cản phẩm đa dạng chủng loại, chất lượng tốt nhất và giá rẻ nhất cùng chính sách miễn phí hoặc hỗ trợ phí vận chuyển cho các khách hàng.

Giá rẻ mỗi ngày, hãy gọi hotline 0362886926 (Mr Chiến) hoặc gửi đơn hàng cụ thể tới Email: hungnguyenthep@gmail.com để có thép I giá rẻ nhất hôm nay.

Kích thước thông dng và độ dày tiêu chuẩn
Common size and standard thickness
Quy cách hàng hóa | commodity specifications ( mm )
Kích thước cạnh  Độ dy bụng  Độ dy cánh  Chiều dài Trng lượng
Edge size Wing thickness Wing thickness Length Weight
(HxB mm) (mm) (mm) (m) (kg/m)
I 200x100 7 10 12 26
I 250x125 7,5 12,5 12 38,1
I 300x150 10 16 12 65,5
I 400x150 10 18 12 72

Thép ống
Thép ống, thép ống đúc, thép ống đen hàn, thép ống tròn, thép ống vuông ( Thép hộp), thép ống chữ nhật ( Thép hộp), Thép cán hình chữ C, chữ Z hay còn được gọi là xà gồ.
Thép ống là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong nhiều công trình xây dựng, thép ống cũng có rất nhiều loại để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cũng như từng công trình khác nhau.

ỨNG DỤNG: Một số ứng dụng phổ biến nhất của thép ống là sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, làm cột đèn chiếu sáng, và một số những ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.

TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn phổ biến
Mỹ: ASTM A106-2a Grade B, ASTM A53 Grade B API 5L Grade B (X42,X52) Nhật Bản: JIS G3455 STS 38/G3454 STPG 38/G3461 STB 410,
Nga: GOST 8731/8734
Anh Quốc: BS 3602 Pt.1 Steel 430 Cat.2, BS 3601 Steel 430, BS 6323 HFS4/CFS4
Đức: DIN 17175, DIN 1629
Châu Âu: EN 10216-2, EN 10216-1 Quốc Tế: ISO : 9329-2, ISO 9329-1


CÁC SẢN PHẨM HÙNG NGUYÊN ĐANG KINH DOANH:
Ngoài các sản phẩm thép ống đúc, thép ống hàn (đen và mạ kẽm) được nhập khẩu từ các nước: Nga; Đức; Nhật Bản; Hàn Quốc; Trung Quốc…

Công ty TNHH TM Hùng Nguyên còn là nhà phân phối chuyên cung cấp các sản phẩm ống thép như: Ống thép Hòa Phát; Ống thép 190; Nội thất 190; Ống thép Việt Đức; Ống thép Việt Ý…


ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN - PIPE STANDARD: ASTM/API/ASME                      ĐỘ I - LENGTH: 6/12M

DN

OD

Độ dày WT (wall thickness)

mm

mm

10

20

30

STD

40

60

XS

80

100

120

140

160

XXS

15

21.3

2.8

2.8

3.7

3.7

4.8

7.5

20

26.7

2.9

2.9

3.9

3.9

5.6

7.8

25

3 3.4

3.4

3.4

4.6

4.6

6.4

9.1

32

42.2

3.6

3.6

4.9

4.9

6.4

9.7

40

48.3

3.7

3.7

5.1

5.1

7.1

10.2

50

60.3

3.9

3.9

5.5

5.5

8.7

11.1

65

73.0

5.2

5.2

7.0

7.0

9.5

14.0

80

88.9

5.5

5.5

7.6

7.6

11.1

15.2

90

101.6

5.8

5.8

8.1

8.1

100

114.3

4.78

5.6

6.0

6.0

8.6

8.6

11.1

13.5

17.1

125

141.3

4.78

5.6

6.6

6.6

9.5

9.5

12.7

15.9

19.1

150

168.3

4.78

5.56

6.4

7.1

7.1

11.0

11.0

14.3

18.3

22.0

200

219.1

6.4

7.0

8.2

8.2

10.3

12.7

12.7

15.1

18.3

20.6

23.0

22.2

250

273.1

6.4

7.8

9.3

9.3

12.7

12.7

15.1

18.3

21.4

25.4

28.6

25.4

300

323.9

6.4

8.4

9.5

10.3

14.3

12.7

17.5

21.4

25.4

28.6

33.3

25.4

350

355.6

6.4

7.9

9.5

9.5

11.1

15.1

12.7

19.1

23.8

27.8

31.8

35.7

400

406.4

6.4

7.9

9.5

9.5

12.7

16.7

12.7

21.4

26.2

31.0

36.5

40.5

450

457.2

6.4

7.9

11.1

9.5

14.3

19.1

12.7

23.9

29.4

34.9

39.7

45.2

500

508.0

6.4

9.5

12.7

9.5

16.1

20.6

12.7

26.2

32.6

38.1

44.5

50.0

550

558.8

6.4

9.5

12.7

9.5

9.5

22.2

12.7

28.6

34.9

41.3

47.6

54.0

600

609.6

6.4

9.5

14.3

9.5

9.5

24.6

12.7

31.0

38.9

46.0

52.4

59.5

Thép tròn chế tạo hợp kim
THÉP TRÒN CHẾ TẠO HỢP KIM: Là thép cán nóng dạng thanh hoặc cuộn hình tròn, chuyên dùng cho các ngành cơ khí chế tạo. Thép tròn chế tạo hợp kim bao gồm thép Carbon chất lượng cao, thép tròn hợp kim, thép vòng bi, thép hợp kim thấp - cường độ cao, thép bánh răng, thép lò xo…

VẬT LIỆU: Mác thép chính Hùng Nguyên đang kinh doanh: SS400, S20C, S35C, S45C, 40Cr (40X); 40CrMo (40XM); 20Cr2Ni4…

ỨNG DỤNG:
Dùng để chế tạo bu lông, ốc vít, sản xuất lò so, nhíp, dao, búa, dây sợi có cường độ cứng lớn.
Chế tạo chi tiết ô tô, xe máy, xe đạp.
Chế tạo nhông xích, bánh răng; Làm trục tầu, trục thủy điện, trục khuỷu.
Dùng trong kết cấu thép: làm thanh giằng, thanh chống, giằng cột, bu lông móng.
Dùng trong nhiệt điện, thủy điện: trục xi-lanh, gối đỡ…

TIÊU CHUẨN: S45C: JIS G 4051; 40Cr: GB 3077-1999

QUY CÁCH: Từ ¢ 10 đến ¢ 500

Thép tấm nhám - chống trượt
Thép tấm gân chống trượt dùng cho công nghiệp nặng, cơ khí, chế tạo, làm nhà xưởng, lót đường, làm cầu thang nhà xưởng, nhà để xe…

VẬT LIỆU: Mác thép SS400/A36/Q235/S235/Q345
Xuất xứ: Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản

QUY CÁCH VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT:
Độ dày: từ 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm 10mm 12mm 14mm
Chiều rộng: 1500 – 2000mm
Chiều dài: 6000mm 12000mm hoặc Cuộn
Xuất xứ: Trung quốc/Đài loan/Hàn Quốc/ Nhật Bản

Thép tấm - cán nóng giá rẻ tại Hải Phòng, Thép tấm - cán nóng chất lượng cao

Inox
Inox hay còn gọi là thép không gỉ là một dạng hợp kim của sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Nó ít bị biến màu hay bị ăn mòn như thép thông thường khác.

CÁC ĐẶC TÍNH CỦA INOX:
Các đặc tính của nhóm thép không gỉ có thể được nhìn dưới góc độ so sánh với họ thép carbon thấp. Về mặt chung nhất, thép không gỉ có:
Tốc độ hóa bền rèn cao
Độ dẻo cao hơn
Độ cứng và độ bền cao hơn
Độ bền nóng cao hơn
Chống chịu ăn mòn cao hơn
Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt hơn
Phản ứng từ kém hơn (chỉ với thép austenit)
Các cơ tính đó thực ra đúng cho họ thép austenit và có thể thay đổi khá nhiều đối với các mác thép và họ thép khác.

ỨNG DỤNG:
Với những đặc tính chủ yếu là ưu điểm như vậy nên Inox được sử dụng rất rộng rãi trên thị trường hiện nay như làm tủ bếp, bồn, bể, bàn ghế, trục tàu thủy…

CÁC SẢN PHẨM INOX HÙNG NGUYÊN ĐANG SẢN XUẤT KINH DOANH:
Hùng Nguyên có dây truyền pha cắt cuộn inox hiện đại bậc nhất hiện nay được nhập khẩu nguyên chiếc từ Cộng Hòa Liên Bang Đức, dây truyền có khả năng pha cắt inox với độ dài bất kỳ có chiều dày từ: 0,2mm đến 3mm.
Ngoài việc sản xuất để đáp ứng nhu cầu kinh doanh của Công ty, chúng tôi còn nhận gia công cho các Quý khách hàng có nhu cầu.
Bên cạnh đó, chúng tôi còn kinh doanh các sản phẩm  Inox các dạng: Tấm, cuộn, ống, hộp, tròn, hình…đầy đủ các chủng loại: SUS430; SUS202; SUS201; SUS304; SUS316…

Hỗ trợ trực tuyến
Phòng kinh doanh
Tư vấn khách hàng
Quản trị web
Thống kê truy cập